實用越南語 | 旅遊越南出入境時,常用越南語口語

實用越南語 | 旅遊越南出入境時,常用越南語口語

Làm thủ tục xuất cảnh 辦離境手續

第一部分:常用例句

o 你好,給我看你的護照。

Chào anh, cho tôi xem hộ chiếu của anh。

o 這個。

Vâng。

o 你有幾件行李?

Anh có mấy túi hành lí?

o 1件。

1 túi。

o 行李裡面有什麼東西?

Trong túi có đồ gì?

o 幾件衣服而已。

Có mấy bộ quần áo thôi。

o 你是越南人嗎?

Anh là người Việt à?

o 對啊。

Vâng。

o 你第一次去中國嗎?

Lần đầu anh đi Trung Quốc à?

o 不是,第二次了。

Không phải, hai lần rồi。

o 你去游泳嗎?

Anh đi du lịch à?

o 對啊。

Vâng。

o 你海關手續已檢查好了。你能走了。

Thủ tục hải quan của anh đã kiểm tra xong, anh đi đươc rồi。

o 謝謝你。

Cám ơn chị。

o 慢走啊。

Anh đi nhé。

第二部分:詞彙

吃ăn

喜歡thích

飯cơm

水nước

人người

上課đi học

學học

教dạy

要muốn

借mượn

還trả

給đưa

教材giáo trinh

行李hành lí

海關hải quan

手續thủ tục

第三部分:解釋

“次”

( cì )

có nghĩa là “ lần, thứ”。

o 我去過中國兩次。

Tôi đã đến Trung Quốc hai lần。

第四部分:情景會話

o 你離境去哪兒?

Anh xuất cảnh đi đâu?

o 我坐VN 508飛機,去越南- 河內。

Tôi bay đi Hà Nội – Việt Nam, chuyến bay VN 508。

o 你到26門來辦一下出境手續。

Anh đến cửa số 26 làm thủ tục。

o OK。

OK。

o 請給我看你護照和機票…你有幾件行李?

Cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay của anh…。 Anh có mấy túi hành lí?

o 兩件,所有的行李都要過稱嗎?

Tôi có hai kiện hành lý。 Tất cả hành ý đều phải cân à?

o 是的,除了隨身行李以外,都要過稱。

Vâng, ngoài hành lý xách tay, còn đâu hành lí ký gửi đều phải cân。

o 每個人能託運幾公斤行李?

Mỗi người được mang bao nhiêu hành lý?

o 20公斤托執行李,7公斤隨身行李。

20kg hành lý kí gửi và 7kg hành lý xách tay。

o 這兩件行李我都要託運。

Hai kiện hành lý này tôi đều gửi vận chuyển。

o 行李裡面有什麼東西?

Hành lý cua anh có đồ gì bên trong?

o 有幾件衣服和兩雙鞋。

Trong đó chỉ có quần áo và hai đôi giày thôi。

o 請先到這邊來檢查一下。

Xin đợi chút để kiểm tra hành lý…

o 你海關手續已辦好,你上飛機是3點45,7號門,27A號碼。

Thủ tục hải quan của anh đã kiểm tra xong, anh lên máy bay lúc 3h45, cửa số 7, số ghế 27A。

o 謝謝你。

Cám ơn chị。

關注我:

零基礎學越南語,

私信

回覆

"越南語", 即可免費獲得全套越南語學習資源!!