中越對照:誇女孩子的句子Từ vựng tán tỉnh trong tìnhyêu

中越對照:誇女孩子的句子Từ vựng tán tỉnh trong tình yêu

1-我喜歡你。-wǒ xǐ huan nǐ- Anh thích; yêu em

2-我想你。-wǒ xiǎng nǐ- Anh nhớ em

3-我愛你。-wǒ ài nǐ- Anh yêu em

4-我好想你。-wǒ hǎo xiǎng nǐ- Anh rất nhớ em

5-你最好了。-nǐ zuì hǎo le- Em là tuyệt vời nhất

6-我為你瘋狂。-wǒ wèi nǐ fēng kuáng- Anh phát cuồng vì em

7-你看起來真棒!-nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng- Anh rất tài ba; cừ khôi

8-我想更瞭解你。-wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ- Anh muốn hiểu em hơn

9-我很高興。-wǒ hěn gāo xìng- Em rất vui

中越對照:誇女孩子的句子Từ vựng tán tỉnh trong tìnhyêu

10-你很可愛。-nǐ hěn kě ài- Em rất đáng yêu

11-你很漂亮。-nǐ hěn piào liang- Em rất xinh

12-你很美。-nǐ hěn měi- Em rất đẹp

13-很迷人。-hěn mí rén- Em thật quyến rũ

14-你很性感!-nǐ hěn xìng gǎn- Em thật gợi cảm

15-你的身材很美。-nǐ de shēn cái hěn měi- Thân hình của em rất đẹp

16-你的眼睛很美。-nǐ de yǎn jing hěn měi- Mắt của em rất đẹp

17-我喜歡你的-…wǒ xǐ huan nǐ de- Anh yêu…của em

18-眼睛-yǎn jing eyes- Đôi mắt

19-頭髮-tóu fa hair- Mái tóc

20-聲音-shēng yīn voice- Giọng nói

21-你很甜。-nǐ hěn tián- Em; Anh rất ngọt ngào

22-你變髮型了-。nǐ biàn fà xíng le- Em đã thay đổi kiểu tóc